555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chấp 1 4 là thế nào]
Phép tịnh tiến đỉnh của 'chấp' trong Tiếng Anh: accept, grant, defy. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh.
Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn: đánh cờ chấp xe chấp tất cả một mình chấp ba người.
Chấp Động từ cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu đánh cờ, chấp một xe địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình …
Check 'chấp' translations into English. Look through examples of chấp translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Chấp là gì: Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu, địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình,...
2 thg 1, 2025 · Một chấp ba vẫn dư cửa thắng. I still can win easily facing against three of them by myself.
① Cầm. ② Giữ. ③ Câu chấp 拘 執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. ④ Bắt. ⑤ Kén chọn. ⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執 友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父 執.
Chấp thuận:Có nghĩa là đồng ývớimộtđề nghịhoặcquyết địnhnàođó. Chấpnhặt:Nghĩa là hay đểbụng, thườnglàvềnhững điều nhỏ nhặt.
Chấp bút là một động từ (mượn từ tiếng Hán), trong đó: chấp có nghĩa là cầm, nắm giữ, còn bút là cây bút viết. Vì thế, chấp bút mang ý nghĩa cầm bút và viết, ghi lại.
chấp Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn.
Bài viết được đề xuất: